Cách phân biệt vàng miếng giả & thật
|
||
Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều vàng miếng giả không đúng tuổi vàng. Bài viết này sẽ giúp cho những người mua vàng tích lũy cẩn thận tránh mua phải hàng giả. |
STT | Tên | Đơn vị | Giá mua |
---|---|---|---|
Lúa gạo | |||
1 | Lúa Jasmine | Kg | 6.700 - 6.900 |
Thịt, cá, trứng | |||
2 | Gà hơi (gà ta) | kg | 85.000 - 90.000 |
3 | Heo hơi | kg | 46.000 - 48.000 |
Đậu, mè | |||
4 | Bắp lai | kg | 5.000 |
Rau, cải | |||
5 | Cải xanh | kg | 3.000 |
6 | Cải ngọt | kg | 3.000 |
7 | Rau muống | kg | 3.000 |
8 | Rau mồng tơi | kg | 3.000 |
9 | Xà lách | kg | 3.000 |
10 | Hành lá | kg | 12.500 |
11 | Kiệu | kg | 10.000 |
12 | Củ cải trắng | kg | 3.500 |
13 | Dưa leo | kg | 6.000 |
14 | Khoai cao (loại 1) | kg | 8.000 |
15 | Nấm rơm | Kg | 36.000 |
16 | Cà tím | kg | 7.000 |
17 | Bí đao | kg | 5.500 |
18 | Bí rợ (bí đỏ) | kg | 6.000 |
19 | Ớt | kg | 22.000 |
20 | Đậu bắp | kg | 3.500 |
21 | Khổ qua | kg | 5.000 |
22 | Cà chua | kg | 6.500 |